5
25
Mitsubishi Heavy Industries Air Conditioners
Thailand
Inverter
Capacity
Air Conditioner 4.0 HP
TypeRefrigerant
Gas R32

Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy inverter (4.0Hp) FDE100YA-W5 model 2022

34,800,000
(VAT included)
Specifications
Made in:Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Refrigerant:R32
Type:Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Cooling Capacity:4.0 HP (4.0Hp) - 10.5 kW
Use For Room:Diện tích 40 - 45 m² hoặc 92 - 102 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng)
Power Input (Ph/V/Hz):1 Pha, 220-240 V, 50Hz
Power consumption (kW):2.9 kW/h
Refrigerant/ Liquid Pipe Diameter (mm):6/16
Maximum Pipe Length:50 m
Maximum Elevation Length:20 m
Indoor Unit
Indoor Unit Model:FDE100YA-W5
Indoor Unit Dimensions (mm):25 x 162 x 69 cm
Indoor Unit Net Weight (Kg):43 Kg
Outdoor Unit
Outdoor Unit Model:FDC100YNA-W5
Outdoor Unit Dimensions (mm):75 x 88 x 34 cm
Outdoor Unit Net Weight (Kg):51 Kg
Area and air volume calculated by room in ideal conditions, closed room, concrete wall, good insulation, no direct ventilation wc, washbasin...
Description

Giảm trọng lượng

Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy inverter (4.0Hp) FDE100YA-W5 model 2022 có thiết kế sang trọng, màu sắc trang nhã, chiều cao chỉ 210mm nên rất thích hợp phù hợp cho các với những không gian như văn phòng, nhà xưởng, cửa hàng, khách sạn,... Bên cạnh đó, công suất làm lạnh 10.5 kW đem lại hiệu quả sử dụng tối đa trong phạm vi 40 - 45 m2 thích hợp với mọi không gian lắp đặt khác nhau.

Ngoài ra, trọng lượng máy lạnh cũng được giảm đáng kể nhờ việc giảm số lượng motor quạt từ 2 xuống chỉ còn có 1.

Hệ thống điều khiển cánh gió

Với máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE100YA-W5, cánh đảo gió có thể điều khiển được từ vị trí cao đến vị trí thấp một cách độc lập.

Cải tiến thao tác lắp đặt

Ống dẫn môi chất lạnh từ máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE100YA-W5 có thể bố trí theo 3 hướng phía sau, bên phải và lên trên. Ống nước xả có thể được bố trí theo 2 hướng trái - phải. Điều này cho phép bố trí đường ống một cách linh động, đáp ứng cho các cách lắp đặt khác nhau. Việc sửa chữa, bảo trì có thể thực hiện được từ dưới đáy máy.

Tiết kiệm điện năng

Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy FDE100YA-W5 còn có thể kiểm soát năng lượng tự động thông qua 3 bước:

- Kiểm soát và tiết kiệm điện bằng cách thay đổi thiết lập nhiệt độ theo số lượng người phát hiện.

- Chuyển sang chế độ chờ khi không phát hiện hoạt động nào và sẽ tự động khởi động lại khi phát hiện có người dùng.

- Máy lạnh sẽ tự động tắt khi không phát hiện hoạt động nào của người dùng trong 12 giờ liên tục.

Những ưu điểm nổi bật khác

  • Bơm thoát nước lên cao tùy theo vị trí lắp đặt.
  • Bộ phận quạt (bao gồm cánh quạt và động cơ) có thể dễ dàng tiếp cận từ một bên hoặc dưới cùng của dàn lạnh và trượt ra để bảo trì dễ dàng.
  • Chiều dài đường ống gas nạp sẵn đến 50m,điều này giúp giảm thiểu việc phải nạp thêm môi chất lạnh trên công trường, tránh được việc nạp quá mức hoặc thiếu gas, giúp cho việc lắp đặt máy được dễ dàng và nhanh chóng.
  • Hiển thị lỗi tự chẩn đoán khi máy hỏng, tiết kiệm thời gian kiểm tra và sửa chữa.
  • Sử dụng môi chất lạnh R32 là loại ga đơn chất, dễ xử lý hơn, rất thân thiện với môi trường, hiệu suất vượt trội hơn gas R410A, dễ tái sử dụng, và tiết kiệm điện năng một cách đáng kể.
  • Dãy nhiệt độ dàn nóng được mở rộng phạm vi hoạt động trong điều kiện nhiệt độ môi trường đến 43°C.

Bộ điều khiển

Kích thước

Dàn lạnh

Dàn nóng

Thông số kỹ thuật

Please be the first to rate Máy lạnh áp trần Mitsubishi Heavy inverter (4.0Hp) FDE100YA-W5 model 2022

0

    0 Bình luận
    CONSTRUCTION IMAGE
    z3835073471331 49d745e00984b9cc06cc8c16cc1b5da7
    z3676051930823 a83e776fd6fdcc49b186d7d706f304f8
    z3651919970872 aa0d96da9ff92fb7370892f4cbf667af
    z3535719300901 c4dcd8f2e47eb72fdd2850085f25b378
    z3442867671058 18ed939b0949681f1cb2c46de934dcad
    z3441676857682 a298db86ad1547a60b75c5075e37b24d
    z3437509096020 170343d6b20ca208eaa2568f636f9368
    z3413971513042 6fd6a277c83f987082d93455f86aa0f1
    z3413955255202 b82f52f68a9e31e4ddffe86a232a31ff
    z2944299579372 095a6a804266ffa1982cc993b5d92b1d
    z2600379841126 487ecb86fa9eb46e39fdb59ac5c19110
    z2516102285384 92d3d8073b7051f22bda0ece3709da51
    z2516102231479 c01d2f019d800eeab3d691ab898b7d26
    z2023338457729 0f98fb2be46403798dc3f28d0d435117
    z2023338153794 121821abb327b3fc5a54fa54669b163f
    0