THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ
Thương hiệu: Nhật - Sản xuất tại: Việt Nam
Loại Gas lạnh
R-32
Loại máy
Inverter - Loại 1 chiều (chỉ làm lạnh)
Công suất làm lạnh
1.0 Hp (1.0 Ngựa) - 8500 Btu/h
Sử dụng cho phòng
Diện tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)
1 Pha 220 - 240 V 50Hz
Công suất tiêu thụ điện
0.92 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
6.4 / 9.5
Chiều dài ống gas tối đa (m)
15 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF
5.23
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện
5 sao
DÀN LẠNH
Model dàn lạnh
FTKB25WAVMV
Kích thước dàn lạnh (mm)
285 × 770 × 242 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
8 Kg
DÀN NÓNG
Loại Gas lạnh
RKB25WAVMV
Loại máy
418 × 695 × 244 mm
Trọng lượng dàn nóng (Kg)
19 Kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ
Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh
R-32
Loại máy
Máy lạnh thường (Mono)
Công suất làm lạnh
1.5 HP (1.5 Ngựa) ~ 12.000 Btu/h
Sử dụng cho phòng
Diện tích 16 - 20 m² hoặc 48 - 60 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)
1 Pha 220 - 240 V 50Hz
Công suất tiêu thụ điện
1.03 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
6.35 / 12.7
Chiều dài ống gas tối đa (m)
20 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
10 m
Hiệu suất năng lượng CSPF
3.71
DÀN LẠNH
Kích thước dàn lạnh (mm)
29 x 79.9 x 23.2 cm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
9.5 kg
DÀN NÓNG
Loại Gas lạnh
52.5 x 71.8 x 25.5 cm
Loại máy
31.5 kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xuất xứ
Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan
Loại Gas lạnh
R-32
Loại máy
Inverter (tiết kiệm điện)
Công suất làm lạnh
1.0 HP (1 Ngựa) ~ 9.000 Btu/h
Sử dụng cho phòng
Diện tích 12 - 15 m² hoặc 36 - 45 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz)
1 Pha 220 - 240 V 50Hz
Công suất tiêu thụ điện
0.76 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm)
6.35 / 9.52
Chiều dài ống gas tối đa (m)
15 m
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m)
12 m
Hiệu suất năng lượng CSPF
5.04
Nhãn năng lượng tiết kiệm điện
5 sao
DÀN LẠNH
Kích thước dàn lạnh (mm)
293 x 800 x 226 mm
Trọng lượng dàn lạnh (Kg)
9 kg
DÀN NÓNG
Loại Gas lạnh
530 x 598 x 200 mm
Loại máy
18 kg

Những năm gần đây, máy lạnh giấu trần ống gió đang rất được ưa chuộng vì được lắp ở trên trần hoặc giấu trần để thiết bị không lộ ra ngoài, tiết kiệm không gian lắp đặt, làm mát không gian nhanh chóng nhờ vào kết nối với hệ thống ống gió nối trực tiếp với máy lạnh, độ bền cao, hoạt động rất êm ái và không phát ra tiếng ồn trong quá trình hoạt động.

Những ưu điểm của máy lạnh giấu trần nối ống gió

- Miệng gió có thể làm tùy theo yêu cầu mỹ thuật của căn nhà ( Đồng, nhựa, nhôm, sơn phủ nhiều màu khác nhau).

- Lấy được gió tươi từ bên ngoài và được tinh lọc qua hệ thống ống gió  nên phòng thoáng mát tự nhiên.

- Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm không gian diện tích phòng khi lắp đặt, tính thẩm mỹ cao vì trục đường ống giấu kín, đồng thời dàn lạnh được âm vào tường.

- Kích thước máy chỉ dày từ 245 mm đến 360 mm nên dễ dàng lắp đặt ngay cả ở khu vực trần thấp.  

- Đa dạng công suất nên đáp ứng được mọi loại không gian lớn nhỏ khác nhau.

- Khả năng làm lạnh hiệu quả không gian lớn hoặc nhiều phòng nhỏ đặt cạnh nhau.

- Vận hành rất êm ái và không có tiếng ồn trong quá trình sử dụng.

- Hoạt động ổn định, ít bị hư hỏng.

Những nhược điểm của máy lạnh giấu trần nối ống gió

 

- Phải được lắp đặt hệ thống ống gió, miệng gió phức tạp nên thực hiện trước khi trần nhà được hoàn thiện.

- Cần có kỹ thuật chuyên nghiệp để lên bản thiết kế và thi công hệ thống ống gió, miệng gió phù hợp.

- Cần thời gian gia công ống gió theo mỗi công trình.

- Không có nhiều thương hiệu để lựa chọn.

 

Một số lưu ý khi lắp đặt máy lạnh giấu trần nối ống gió

 

- Xem xét hướng gió trước khi lắp máy. Tốt nhất là lắp ở những nơi thông thoáng, sẽ giúp tăng tuổi thọ cho máy cũng như tiết kiệm điện năng.

- Ống gió mềm không được dài quá 3m.

- Chiều cao tiêu chuẩn từ cục nóng đến dàn lạnh tối đa là từ 15m đến 17m.

- Không nên rẽ nhánh ống gió ngay tại các co nối.

- Đường ống thoát nước phải đảm bảo đúng chuẩn về độ cao và độ dốc, tránh cho trường hợp nước chảy ngược lại vào phòng.  

- Đường ống đồng, ống nối và dây điện phải đạt chuẩn để có thể giúp máy hoạt động lâu dài và tăng tuổi thọ máy.

- Miệng gió hồi trong các phòng phải có gắn thêm lưới chắn côn trùng.

Sau đây là những tính năng nổi bật của một số thương hiệu máy lạnh giấu trần nối ống gió:

1 Máy lạnh giấu trần nối ống gió Daikin: Chức năng Powerful, chế độ Econo, công nghệ inverter, công nghệ Kháng khuẩn và khử mùi, công nghệ cảm biến nhiệt, tính năng lập lịch hàng tuần, chức năng kiểm soát nhu cầu,...

Máy Lạnh Giấu Trần Ống Gió FDBNQ09MV1 (1.0Hp)

Máy lạnh giấu trần ống gió Dakin FBA50BVMA (2.0 Hp) Inverter

Máy lạnh giấu trần ống gió FDMNQ26MV1 (3.0Hp)

2 Máy lạnh giấu trần nối ống gió Panasonic: Chức năng Auto Fan, chức năng khử ẩm, chức năng định thời gian trọn tuần, bộ định thời gian Bật/tắt 24h, chế độ khử mùi, chức năng Economy, chức năng tự kiểm tra lỗi,...

Máy lạnh giấu trần ống gió Panasonic CS-T24KD2H5 inverter

3 Máy lạnh giấu trần nối ống gió General: Công nghệ DC Inverter, chế độ tự động, tự khởi động lại, hẹn giờ hàng tuần,... 

Máy lạnh giấu trần ống gió ARG18ALCH (2.0Hp)

Máy lạnh giấu trần ống gió ARG36ALD3 (4.0Hp) - 3 pha

4 Máy lạnh giấu trần nối ống gió Mitsubishi Heavy: Chế độ hẹn giờ, chế độ tự động, chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý, chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố, chế độ khử ẩm, chế độ On Timer - định giờ mở máy, chức năng tự khởi động,...

Máy lạnh giấu trần ống gió FDUM50CR-S5 (2.0Hp)

Hiện nay, các dòng sản phẩm máy lạnh giấu trần nối ống gió của nhiều thương hiệu khác nhau đang được phân phối tại vuamaylanh.com với mức giá tốt nhất, cam kết 100% sản phẩm chính hãng, chế độ bảo hành tốt, giao hàng tận nơi cùng đội ngũ thi công lắp đặt chuyên nghiệp. 

0