5
25
Máy lạnh Daikin - Điều hòa Daikin
Japan
Inverter
Công suất
Máy lạnh 2.5 Hp
(2.5 Ngựa)
Loại máySử dụng
Gas R410A

Dàn lạnh giấu trần nối ống gió dạng mỏng VRV Daikin (2.5Hp) FXDSQ50AVM

Lh: 090 282 0616
(Đã bao gồm VAT)
  • Mở cửa từ 08 - 18h cả T7, CN
  • Bảo hành chính hãng, hệ thống trạm BH toàn quốc tận nhà quý khách: 
    Xem điểm bảo hành
  • Cam kết sản phẩm chính hãng  mới 100%. ( Bồi thường 200% nếu phát hiện máy không chính hãng).
  • Giá sản phẩm có thể thay đổi quý khách vui lòng liên hệ kinh doanh để được giá tốt nhất theo số lượng.
  • Miễn phí vận chuyển nội thành TP. HCM.
    Hỗ trợ giao hàng lắp đặt nhanh theo yêu cầu.
    GIAO HÀNG TỈNH NHANH 24H.
  • Kỹ thuật đào tạo từ hãng, chỉ sử dụng ống đồng dày >0.71mm, nhập chính hãng Malaysia, dây điện Cadivi,...
  • Thùng máy lạnh nguyên đai - nguyên kiện theo tiêu chuẩn NSX
Diện tích và khối không khí tính theo phòng trong điều kiện lý tưởng, phòng kín, tường bê tông, cách nhiệt tốt, không có thông trực tiếp wc, bệ rửa mặt...

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật
Xuất xứ Thương hiệu : Nhật
Loại Gas lạnh R-410A
Loại máy Inverter (tiết kiệm điện)
Công suất làm lạnh 2.5 HP (2.5 Ngựa) - 21.000 Btu/h
Công suất sưởi ấm 27.300 Btu/h
Sử dụng cho phòng Diện tích làm lạnh hiệu quả : Diện tích 31 - 35 m² hoặc 93 - 105 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng)
Nguồn điện (Ph/V/Hz) 1 Pha 220 - 240 V 50Hz
Công suất tiêu thụ điện Lạnh: 0.054 kW
Sưởi: 0.050 kW
Kích thước ống đồng Gas (mm) 9.5 / 15.9
Kích thước (C x R x S) 200 × 1100 × 450 mm
Khối lượng 23 kg
Mặt Nạ
Kích thước mặt nạ (mm) 180 × 1122 × 70 mm
Trọng lượng mặt nạ (Kg) 2.0 kg
Mô tả sản phẩm

Thông số kỹ thuật

Ghi chú: Các thông số kỹ thuật được dựa trên những điều kiện sau:

  • Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19.0°CWB, Nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, Ống dẫn môi chất chiều dài tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
  • Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB, Ống dẫn môi chất chiều dài tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
  • Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh dựa trên tổng công suất danh định. (Xem thêm tài liệu Kỹ thuật để biết chi tiết.)
  • Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện, phòng không dội âm. Vị trí đo phía dưới cách trung tâm máy 1.5m.

 Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường hơi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh.

  1. Giá trị dựa trên các điều kiện khi áp suất tĩnh ngoài 10 Pa.
  2. Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là ‘’Áp suất tĩnh cao- Tiêu chuẩn’’ (Cài đặt tại nhà máy là 10 Pa)
  3. Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể tính toán được bằng cách cộng thêm 5dB (A)
Hãy là người đầu tiên đánh giá Dàn lạnh giấu trần nối ống gió dạng mỏng VRV Daikin (2.5Hp) FXDSQ50AVM

0

    0 Bình luận

    Top sản phẩm bán chạy

    Hình ảnh thi công
    z3735451114110 732c7fafae0a209ab218b666b2c4f34c
    z3696928429900 66998371e707c580258a845dd4cfb359
    z3688386324683 c03c8108d6f7812673a07192adaba832
    z3638310411342 539a2369b2fd57b9611f642f40ab0fae
    z3595620541504 f906f3f3dc0b7e34cdc41c53b5e60fe8
    z3582644212410 fc5774a8ad2c1c2bbe63e3bb04e6c3db
    z3476093713381 60fe0767a3dd16349d03e5ec6c59ef50 1
    z3299740805504 249c0044dd3ec8d65709ff9cfb125f7a 1
    z2986694571995 23efca58047b4441f338904974d61be1 1
    z2895525694725 22609f27d4af2bea1876f971a85500f9 1
    z2864163138316 32be26b42e31187397c81c2ffff8434d 1
    z3850207100948 0093ff2987a9944b323a122188aa2d4f
    z3850207096307 d004df4534a472da8d28a041ad2704d0
    z3688409899596 86b5f7a4c2a6984629c59525975637e3
    z3688409888713 072ee9e7e7b398378882bfb184c964a7
    z3476093713381 60fe0767a3dd16349d03e5ec6c59ef50
    z3399798021322 00e2cf130ad77a6d40a572a889e84abd
    z3299740805504 249c0044dd3ec8d65709ff9cfb125f7a
    z2986694571995 23efca58047b4441f338904974d61be1
    z2895525694725 22609f27d4af2bea1876f971a85500f9
    z2864163065187 2822b96a7884a51c5ccc8054749473ad
    z2600380169806 15b80da09e79b859cd17d20cf263b2c0
    0