Công suất Máy lạnh 8.0 Hp (8.0 Ngựa) | Loại máy | Sử dụng Gas R410A |
|
Thông số kỹ thuật | ||
Xuất xứ | : | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | : | R-410A |
Loại máy | : | Inverter (Tiết kiệm điện) - loại 2 chiều lạnh/sưởi. |
Công suất làm lạnh | : | 8.0 Hp (8.0 Ngựa) - 68,200 Btu/h - 19.0 kW |
Công suất sưởi ấm | : | 22.4 ( 3.3 ~ 25.0 ) kW |
Sử dụng cho phòng | : | Diện tích 101 -107 m2 hoặc 303 -321 m3 khí |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | : | 3 Pha 380-415V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | : | 6.15 / 6.03 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | : | 9.52 / 22.22 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | : | 70 m |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | : | 30 m |
Dàn Lạnh | ||
Model dàn lạnh | : | FDU200VG |
Kích thước dàn lạnh (mm) | : | 379 x 1,600 x 893 mm |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | : | 89 kg |
Dàn Nóng | ||
Model dàn nóng | : | FDC200VSA |
Kích thước dàn nóng (mm) | : | 1,300 x 970 x 370 mm |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | : | 115 kg |
Người dùng có thể cài đặt áp suất tĩnh ngoài (E.S.P) bằng cách điều chỉnh nút E.S.P trên bộ điều khiển dây. Dàn lạnh sẽ kiểm soát tốc độ quạt sao cho bảo đảm được lưu lượng gió ở mỗi mức tốc độ khác nhau. Ngoài ra, người dùng cũng có thể điều chỉnh áp suất tĩnh mong muốn bằng cách tính toán lưu lượng gió và áp suất hao hụt trên ống gió, sau đó cài đặt trên remote dây.
Công nghệ tiên tiến mới của MHI đã mở rộng phạm vi hoạt động của hệ thống sưởi và làm mát.
Điều này cho phép thiết bị hoạt động trong điều kiện nhiệt độ ngoài trời xuống thấp đến -15oC/-20oC khi hoạt động chế độ sưởi và -15oC khi hoạt động chế độ làm lạnh.
*Khi thiết bị ngoài trời được lắp đặt ở vị trí cao hơn dàn lạnh từ 30m trở lên, hãy đặt SW5-2 trên bộ điều khiển PCB thành On
So với những dòng model trước FDU200VG hoạt động êm ái hơn, độ ồn thấp.
Cánh quạt và motor quạt có thể tháo ra từ mặt phải của dàn lạnh. Vì thế việc bảo trì có thể thực hiện dễ dàng được từ bên mặt phải hoặc phía dưới máy.
Dàn lạnh được dấu hoàn toàn trên trần nhà, do đó rất thích hợp cho các không gian nội thất trang trí sang trọng.
Hiệu suất được cải thiện khi sử dụng motor quạt DC và dàn trao đổi nhiệt có hiệu suất cao.
Khi máng nước xả bị dơ, người dùng có thể kiểm tra dễ dàng qua cửa sổ trong suốt này mà không phải tháo máng nước ra xem.
Khi chọn chế độ Powerful-Hi
Độ ồn: 100VN(S)AVF2 44dB(A), 125VN(S)AVF 45dB(A), 140VN(S)AVF 47dB(A), 200/250VSAVG:52dB(A),71VNPVF1 38dB(A), 90VNPVF2 44dB(A), 100VNP1VF2 44dB(A)
Lưu lượng gió: 100VN(S)AVF2 36m3/min, 125VN(S)AVF 39m3/min, 140VN(S)AVF 48m3/min, 200/250VSAVG 80m3/min, 71VNPVF1 24m3/min, 90VNPVF2 36m3/min, 100VNP1VF2 36m3/min
Lưu ý:
Các thông số được đo lường theo điều kiện (IOS-T1)
Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27˚CDB, 19˚CWB, và nhiệt độ ngoài trời. của 35˚CDB. Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20˚CDB và nhiệt độ ngoài trời 7˚CDB, 6˚CWB.
* Chỉ số thu được trong phòng thí nghiệm. Trong lúc vận hành, những chỉ số này sẽ thay đổi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh
** Áp suất tĩnh có thể thay đổi được bằng cách cài đặt trên bộ điều khiển. Áp suất tĩnh tối đa được cài đặt ở mức “Áp suất tĩnh cao”. Giá trị độ ồn sẽ cao hơn 5dB(A) khi mức áp suất tĩnh ngoài 200Pa
*** Nếu một hoạt động làm lạnh được tiến hành khi nhiệt độ ngoài trời -5oC hoặc thấp hơn, dàn nóng phải được lắp đặt ở nơi không bị ảnh hưởng của gió thiên nhiên. Nếu gió thổi, áp suất thấp sẽ tuộtvà tần số máy nén sẽ tăng, điều này làm sụt công suất và có thể làm cho máy bị hư hỏng.